Sản
lượng thịt trâu hơi xuất chuồng
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Living weight of buffaloes by
district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
1.656,3 |
1.688,6 |
1.566,5 |
1.485,9 |
1.434,9 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
17,5 |
20,6 |
22,0 |
21,1 |
19,4 |
2. Thành phố Phúc Yên |
129,1 |
120,0 |
116,4 |
100,6 |
97,5 |
3. Huyện Lập Thạch |
461,2 |
490,0 |
459,9 |
475,0 |
481,9 |
4. Huyện Tam Dương |
45,8 |
50,0 |
47,0 |
43,2 |
44,3 |
5. Huyện Tam Đảo |
351,1 |
350,0 |
301,0 |
282,5 |
277,9 |
6. Huyện Bình Xuyên |
256,1 |
255,0 |
250,0 |
190,0 |
160,6 |
7. Huyện Yên Lạc |
3,4 |
8,0 |
8,6 |
8,9 |
10,0 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
118,0 |
123,0 |
102,6 |
111,4 |
99,1 |
9. Huyện Sông Lô |
274,1 |
272,0 |
259,0 |
253,2 |
244,2 |