151

Số lượng gia cầm thời điểm 01/01
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Number of poultry as of 01st January by district

ĐVT: Nghìn con - Unit: Thous.heads

 

2015

2017

2018

2019

Sơ bộ
Prel.
 
2020

TỔNG SỐ - TOTAL

8.392,0

9.923,6

11.021,2

11.284,8

11.845,5

1. Thành phố Vĩnh Yên
Vinh Yen city

279,1

286,0

319,3

322,6

331,2

2. Thành phố Phúc Yên
Phuc Yen city

228,5

293,3

314,4

323,3

331,7

3. Huyện Lập Thạch
Lap Thach district

1.096,3

1.380,9

1.479,6

1.533,3

1.603,6

4. Huyện Tam Dương
Tam Duong district

2.466,8

3.218,2

3.747,2

3.819,5

4.058,3

5. Huyện Tam Đảo
Tam Dao district

1.056,5

1.313,0

1.396,6

1.450,4

1.518,3

6. Huyện Bình Xuyên
Binh Xuyen district

807,1

1.038,2

1.135,6

1.145,4

1.184,1

7. Huyện Yên Lạc
Yen Lac district

747,4

809,7

928,6

932,6

1.000,9

8. Huyện Vĩnh Tường
Vinh Tuong district

798,9

763,4

833,8

852,8

881,8

9. Huyện Sông Lô
Song Lo district

911,4

820,9

866,0

904,9

935,6

 

Ghi chú: Số liệu đầu con năm 2015, 2017 tính tại thời điểm 01/10.