Số
lượng gia cầm thời điểm 01/01
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of poultry as of 01st January by
district
ĐVT: Nghìn con - Unit: Thous.heads
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
8.392,0 |
9.923,6 |
11.021,2 |
11.284,8 |
11.845,5 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
279,1 |
286,0 |
319,3 |
322,6 |
331,2 |
2. Thành phố Phúc Yên |
228,5 |
293,3 |
314,4 |
323,3 |
331,7 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.096,3 |
1.380,9 |
1.479,6 |
1.533,3 |
1.603,6 |
4. Huyện Tam Dương |
2.466,8 |
3.218,2 |
3.747,2 |
3.819,5 |
4.058,3 |
5. Huyện Tam Đảo |
1.056,5 |
1.313,0 |
1.396,6 |
1.450,4 |
1.518,3 |
6. Huyện Bình Xuyên |
807,1 |
1.038,2 |
1.135,6 |
1.145,4 |
1.184,1 |
7. Huyện Yên Lạc |
747,4 |
809,7 |
928,6 |
932,6 |
1.000,9 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
798,9 |
763,4 |
833,8 |
852,8 |
881,8 |
9. Huyện Sông Lô |
911,4 |
820,9 |
866,0 |
904,9 |
935,6 |
Ghi chú: Số
liệu đầu con năm 2015, 2017 tính tại thời điểm
01/10.