Diện
tích cho sản phẩm chuối
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Area having products of
banana by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
1.747,0 |
1.790,6 |
1.793,7 |
1.716,8 |
1.812,9 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
35,4 |
43,6 |
41,9 |
42,4 |
44,1 |
2. Thành phố Phúc Yên |
164,9 |
132,7 |
122,1 |
123,6 |
128,5 |
3. Huyện Lập Thạch |
234,6 |
315,1 |
333,9 |
310,7 |
345,8 |
4. Huyện Tam Dương |
123,0 |
129,6 |
130,0 |
117,5 |
124,1 |
5. Huyện Tam Đảo |
78,0 |
74,5 |
69,5 |
70,8 |
72,6 |
6. Huyện Bình Xuyên |
231,5 |
238,5 |
230,0 |
235,5 |
240,3 |
7. Huyện Yên Lạc |
200,0 |
186,1 |
213,7 |
170,6 |
180,2 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
264,6 |
249,6 |
230,3 |
233,1 |
241,7 |
9. Huyện Sông Lô |
415,0 |
420,9 |
422,3 |
412,6 |
435,6 |