Sản
lượng lạc
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of peanut by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
5.701,3 |
4.646,6 |
4.872,6 |
5.067,9 |
4.908,1 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
95,3 |
47,5 |
32,9 |
67,6 |
38,6 |
2. Thành phố Phúc Yên |
157,2 |
110,6 |
136,5 |
104,2 |
86,1 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.712,3 |
1.555,0 |
1.581,5 |
1.679,4 |
1.606,5 |
4. Huyện Tam Dương |
277,0 |
246,3 |
295,3 |
311,7 |
295,2 |
5. Huyện Tam Đảo |
330,1 |
260,8 |
244,5 |
232,2 |
203,5 |
6. Huyện Bình Xuyên |
396,2 |
305,1 |
237,1 |
245,2 |
203,6 |
7. Huyện Yên Lạc |
918,6 |
613,5 |
695,6 |
696,0 |
642,6 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
384,1 |
247,5 |
214,4 |
271,3 |
288,2 |
9. Huyện Sông Lô |
1.430,5 |
1.260,3 |
1.434,8 |
1.460,3 |
1.543,8 |