Năng
suất khoai lang
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Yield of sweet potatoes by
district
ĐVT: Tạ/ha - Unit:
Quintal/ha
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
100,20 |
101,43 |
104,52 |
112,02 |
115,23 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
95,18 |
94,68 |
84,79 |
83,71 |
86,31 |
2. Thành phố Phúc Yên |
90,03 |
92,13 |
95,50 |
96,22 |
95,93 |
3. Huyện Lập Thạch |
95,54 |
101,56 |
106,70 |
106,93 |
112,35 |
4. Huyện Tam Dương |
97,95 |
98,31 |
105,04 |
108,20 |
109,12 |
5. Huyện Tam Đảo |
63,71 |
64,85 |
68,58 |
67,05 |
66,99 |
6. Huyện Bình Xuyên |
106,09 |
113,40 |
118,46 |
118,33 |
118,63 |
7. Huyện Yên Lạc |
158,52 |
173,48 |
177,10 |
214,00 |
211,48 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
127,76 |
137,26 |
126,15 |
126,14 |
127,63 |
9. Huyện Sông Lô |
88,11 |
84,16 |
86,62 |
91,76 |
92,93 |