Sản
lýợng lúa mùa
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of winter paddy by
district
ÐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sõ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
142.296,1 |
129.231,3 |
135.090,0 |
125.361,7 |
130.338,4 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
5.533,9 |
5.884,2 |
5.422,4 |
4.580,1 |
5.080,0 |
2. Thành phố Phúc Yên |
9.047,5 |
9.213,1 |
9.788,7 |
10.084,7 |
10.239,6 |
3. Huyện Lập Thạch |
15.456,6 |
15.167,2 |
15.153,2 |
14.348,5 |
14.861,1 |
4. Huyện Tam Dýõng |
16.105,4 |
14.487,6 |
17.059,4 |
15.639,8 |
16.212,5 |
5. Huyện Tam Ðảo |
10.833,1 |
11.659,2 |
12.146,2 |
11.750,8 |
11.959,4 |
6. Huyện Bình Xuyên |
15.492,9 |
14.423,5 |
14.582,6 |
14.370,2 |
14.211,2 |
7. Huyện Yên Lạc |
26.837,3 |
21.087,5 |
23.609,1 |
22.685,3 |
23.056,2 |
8. Huyện Vĩnh Týờng |
31.607,4 |
26.127,8 |
25.283,6 |
19.596,4 |
22.242,6 |
9. Huyện Sông Lô |
11.382,0 |
11.181,2 |
12.044,8 |
12.305,9 |
12.475,8 |