Diện
tích lúa mùa
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of winter paddy
by district
Đơn
vị tính -
Unit: Ha
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
27.581,0 |
26.565,5 |
25.580,3 |
23.921,3 |
23.977,8 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.174,9 |
1.174,5 |
1.081,0 |
924,6 |
1.011,8 |
2. Thành phố Phúc Yên |
1.956,8 |
1.960,2 |
2.045,7 |
2.026,1 |
1.995,5 |
3. Huyện Lập Thạch |
3.209,7 |
3.027,3 |
2.802,0 |
2.600,7 |
2.678,6 |
4. Huyện Tam Dương |
3.334,6 |
3.253,2 |
3.230,1 |
3.154,5 |
3.083,2 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.514,6 |
2.437,6 |
2.452,8 |
2.417,5 |
2.407,4 |
6. Huyện Bình Xuyên |
3.191,1 |
3.153,7 |
2.982,0 |
2.864,2 |
2.727,1 |
7. Huyện Yên Lạc |
4.328,2 |
4.247,0 |
4.098,8 |
3.910,3 |
3.943,3 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
5.491,4 |
4.998,4 |
4.591,3 |
3.715,6 |
3.847,2 |
9. Huyện Sông Lô |
2.379,7 |
2.313,6 |
2.296,6 |
2.307,8 |
2.283,7 |