Sản
lượng lúa đông xuân
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of spring paddy by
district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
184.072,2 |
191.068,7 |
195.461,9 |
188.141,7 |
182.703,9 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
7.302,9 |
7.507,0 |
8.081,5 |
7.689,1 |
7.047,4 |
2. Thành phố Phúc Yên |
8.709,8 |
10.910,1 |
11.366,6 |
12.009,0 |
11.629,5 |
3. Huyện Lập Thạch |
23.209,0 |
24.009,6 |
24.315,5 |
24.942,0 |
24.372,2 |
4. Huyện Tam Dương |
18.767,2 |
20.099,0 |
21.018,7 |
20.286,0 |
19.849,4 |
5. Huyện Tam Đảo |
9.877,9 |
10.323,9 |
11.126,9 |
10.788,5 |
10.515,4 |
6. Huyện Bình Xuyên |
25.020,0 |
25.646,1 |
26.238,4 |
24.952,0 |
23.327,3 |
7. Huyện Yên Lạc |
31.970,0 |
32.543,4 |
32.586,6 |
32.018,6 |
31.303,1 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
42.335,9 |
43.102,3 |
42.887,2 |
38.122,3 |
37.655,8 |
9. Huyện Sông Lô |
16.879,5 |
16.927,3 |
17.840,5 |
17.334,2 |
17.003,8 |