Diện
tích lúa đông xuân
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of spring paddy
by district
Đơn
vị tính -
Unit: Ha
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
30.841,6 |
31.320,6 |
31.005,0 |
30.203,0 |
29.886,6 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.334,8 |
1.303,3 |
1.350,6 |
1.302,4 |
1.194,0 |
2. Thành phố Phúc Yên |
1.750,4 |
2.011,6 |
2.006,0 |
2.101,0 |
2.066,8 |
3. Huyện Lập Thạch |
3.947,3 |
4.104,2 |
4.055,8 |
4.011,4 |
3.981,0 |
4. Huyện Tam Dương |
3.317,1 |
3.357,7 |
3.335,4 |
3.289,6 |
3.277,7 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.101,2 |
2.111,2 |
2.134,8 |
2.159,0 |
2.208,9 |
6. Huyện Bình Xuyên |
4.382,5 |
4.372,3 |
4.254,4 |
4.122,7 |
3.881,1 |
7. Huyện Yên Lạc |
4.719,1 |
4.747,4 |
4.686,7 |
4.626,7 |
4.583,4 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
6.367,9 |
6.362,8 |
6.245,0 |
5.672,6 |
5.783,6 |
9. Huyện Sông Lô |
2.921,3 |
2.950,1 |
2.936,3 |
2.917,6 |
2.910,1 |