Diện
tích cây lương thực có hạt
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of cereals by
district
Đơn
vị tính -
Unit: Ha
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
74.518,5 |
73.014,9 |
70.879,2 |
65.292,0 |
63.503,3 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
2612,0 |
2553,3 |
2505,6 |
2279,2 |
2275,7 |
2. Thành phố Phúc Yên |
4.138,0 |
4.442,5 |
4.574,5 |
4.431,9 |
4.305,8 |
3. Huyện Lập Thạch |
9.415,9 |
9.654,6 |
9.272,2 |
8.422,6 |
8.432,9 |
4. Huyện Tam Dương |
8.222,6 |
8.155,3 |
8.213,2 |
7.603,0 |
6.953,7 |
5. Huyện Tam Đảo |
6.002,7 |
5.569,9 |
5.464,7 |
5.226,0 |
5.106,1 |
6. Huyện Bình Xuyên |
8.996,1 |
8.522,6 |
8.186,4 |
7.759,6 |
7.195,3 |
7. Huyện Yên Lạc |
11.701,7 |
11.738,3 |
11.262,4 |
10.652,4 |
10.495,8 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
16.200,2 |
15.177,9 |
14.002,2 |
11.683,1 |
11.714,5 |
9. Huyện Sông Lô |
7.229,3 |
7.200,5 |
7.398,0 |
7.234,2 |
7.023,5 |