Trang bị tài sản cố định
bình quân 1 lao động của doanh nghiệp
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average fixed asset per employee of enterprises by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
341,5 |
360,9 |
397,5 |
275,9 |
299,9 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
146,3 |
326,3 |
347,7 |
268,7 |
305,6 |
2. Thành phố Phúc Yên |
414,2 |
896,8 |
480,0 |
321,87 |
323,1 |
3. Huyện Lập Thạch |
108,5 |
63,8 |
139,0 |
106,1 |
98,6 |
4. Huyện Tam Dương |
575,2 |
350,5 |
312,5 |
197,4 |
164,5 |
5. Huyện Tam Đảo |
967,2 |
579 |
941,1 |
614,2 |
1178,2 |
6. Huyện Bình Xuyên |
614,6 |
511,6 |
494,7 |
344,8 |
371,1 |
7. Huyện Yên Lạc |
169,9 |
189,4 |
263,9 |
175,5 |
201,1 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
134,8 |
193,4 |
180,4 |
111,6 |
130,4 |
9. Huyện Sông Lô |
146,3 |
115,6 |
211,1 |
148,1 |
113,3 |