Doanh
thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Net turnover from business of
enterprises by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
204.251.679 |
244.436.768 |
331.594.215 |
399.129.517 |
453.834.773 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
39.882.420 |
50.681.618 |
82.741.923 |
87.871.080 |
104.253.167 |
2. Thành phố Phúc Yên |
112.579.883 |
125.918.420 |
132.409.729 |
162.876.078 |
172.790.581 |
3. Huyện Lập Thạch |
988.907 |
1.523.360 |
2.127.316 |
3.550.101 |
4.406.732 |
4. Huyện Tam Dương |
1.099.993 |
2.161.436 |
4.113.508 |
6.798.634 |
7.846.918 |
5. Huyện Tam Đảo |
374.306 |
452.458 |
1.105.906 |
1.334.250 |
1.311.090 |
6. Huyện Bình Xuyên |
40.064.605 |
50.309.745 |
90.745.511 |
115.998.299 |
140.088.332 |
7. Huyện Yên Lạc |
3.580.037 |
4.912.730 |
7.018.994 |
8.772.153 |
8.108.408 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
5.449.711 |
8.014.188 |
10.232.886 |
11.061.774 |
13.978.134 |
9. Huyện Sông Lô |
231.817 |
462.813 |
1.098.442 |
867.149 |
1.051.411 |