Vốn sản xuất kinh doanh bình quân
hàng năm của các
doanh nghiệp phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Annual average capital of
enterprises by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
127.955.447 |
160.264.583 |
206.855.436 |
255.144.754 |
296.380.972 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
34.744.700 |
45.032.869 |
52.391.389 |
77.058.570 |
90.354.509 |
2. Thành phố Phúc Yên |
51.274.970 |
59.849.935 |
68.198.889 |
69.322.213 |
74.444.614 |
3. Huyện Lập Thạch |
2.066.742 |
1.827.821 |
3.049.354 |
4.175.658 |
4.756.482 |
4. Huyện Tam Dương |
2.364.480 |
2.624.279 |
3.448.676 |
5.248.189 |
7.132.961 |
5. Huyện Tam Đảo |
1.294.286 |
1.397.197 |
1.731.300 |
2.203.977 |
3.870.646 |
6. Huyện Bình Xuyên |
28.452.911 |
37.911.285 |
60.032.143 |
72.713.569 |
84.081.634 |
7. Huyện Yên Lạc |
3.406.148 |
3.452.564 |
4.484.559 |
5.664.186 |
7.222.871 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
3.927.820 |
7.770.286 |
12.858.108 |
18.050.633 |
23.711.928 |
9. Huyện Sông Lô |
423.390 |
398.347 |
661.018 |
707.760 |
805.328 |