Số
lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động
sản xuất kinh doanh tại
thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of female employees of acting in enterprises
as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Người -
Unit: Person
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
70.350 |
89.767 |
103.053 |
108.013 |
114.109 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
36.475 |
41.508 |
44.363 |
41.178 |
42.132 |
2. Thành phố Phúc Yên |
7.841 |
8.352 |
8.878 |
10.285 |
11.092 |
3. Huyện Lập Thạch |
4.288 |
8.007 |
8.305 |
9.624 |
11.311 |
4. Huyện Tam Dương |
929 |
1.562 |
2.424 |
2.756 |
3.538 |
5. Huyện Tam Đảo |
360 |
612 |
477 |
642 |
710 |
6. Huyện Bình Xuyên |
14.325 |
22.629 |
31.472 |
35.040 |
36.629 |
7. Huyện Yên Lạc |
1.336 |
1.732 |
1.315 |
1.319 |
1.336 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
4.578 |
5.099 |
5.552 |
6.876 |
6.958 |
9. Huyện Sông Lô |
218 |
266 |
267 |
293 |
403 |