Tổng
số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Number of employees of acting in
enterprises as of annual 31 Dec.
by kinds of economic activity
ĐVT: Người -
Unit: Person
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
129.247 |
159.405 |
185.993 |
194.442 |
206.661 |
Nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản |
1.034 |
982 |
1.321 |
1.124 |
1.018 |
Khai
khoáng |
299 |
243 |
636 |
459 |
369 |
Công nghiệp
chế biến, chế tạo - Manufacturing |
91.703 |
115.277 |
138.773 |
146.743 |
156.365 |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, |
148 |
207 |
241 |
255 |
288 |
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước
thải – Water supply, sewerage,
waste management and remediation activities |
1.353 |
1.604 |
1.601 |
1.497 |
1.436 |
Xây dựng
- Construction |
13.157 |
16.432 |
17.065 |
14.593 |
16.134 |
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy repair of motor vehicles and motorcycles |
9.355 |
11.513 |
12.490 |
13.816 |
14.378 |
Vận
tải, kho bãi - Transport
and storage |
2.685 |
3.390 |
3.600 |
4.363 |
3.331 |
Dịch
vụ lưu trú và ăn uống |
1.698 |
1.871 |
1.861 |
2.519 |
2.462 |
Thông tin
và truyền thông |
82 |
82 |
85 |
74 |
86 |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo
hiểm |
87 |
103 |
186 |
176 |
194 |
Hoạt
động kinh doanh bất động sản |
1.037 |
1.793 |
1.700 |
1.695 |
2.107 |
Hoạt
động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
1.327 |
2.753 |
2.992 |
3.219 |
3.609 |
Hoạt
động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
4.090 |
1.302 |
1.340 |
2.098 |
2.465 |
Hoạt động của Đảng Cộng
sản, tổ chức organizations; Public
administration and defence; compulsory security |
- |
- |
- |
- |
- |
Giáo dục
và đào tạo |
180 |
325 |
419 |
533 |
738 |
Y tế
và hoạt động trợ giúp xã hội |
384 |
587 |
632 |
534 |
582 |
Nghệ
thuật, vui chơi và giải trí |
463 |
769 |
805 |
528 |
687 |
Hoạt
động dịch vụ khác |
165 |
172 |
246 |
216 |
412 |
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ goods and service
producing activities of households for own use |
- |
- |
- |
- |
- |
Hoạt
động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
- |
- |
- |
- |
- |