Số
cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy
sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of non-farm individual
business establishments
by district
ĐVT: Cơ sở - Unit:
Establishment
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
65.125 |
68.876 |
69.048 |
71.688 |
69.847 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
8.143 |
7.967 |
8.089 |
9.509 |
9.265 |
2. Thành phố Phúc Yên |
7.669 |
7.273 |
7.380 |
7.496 |
7.303 |
3. Huyện Lập Thạch |
8.330 |
8.814 |
8.974 |
9.814 |
9.562 |
4. Huyện Tam Dương |
5.930 |
6.395 |
6.563 |
6.780 |
6.606 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.562 |
3.186 |
3.003 |
3.434 |
2.926 |
6. Huyện Bình Xuyên |
6.320 |
7.222 |
7.548 |
7.882 |
7.787 |
7. Huyện Yên Lạc |
8.640 |
9.106 |
8.997 |
9.395 |
8.867 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
11.702 |
12.431 |
12.078 |
11.297 |
11.198 |
9. Huyện Sông Lô |
5.829 |
6.482 |
6.416 |
6.081 |
6.333 |