Đầu tư trực tiếp
của nước ngoài được cấp giấy phép
phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến
ngày 31/12/2020)
|
Số dự án |
Vốn đăng ký |
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
410 |
6.127,18 |
Chia ra -
Of which: |
|
|
Đài Loan
- Taiwan |
39 |
989,46 |
Nhật
Bản - Japan |
54 |
1.361,10 |
Hàn Quốc
- Korea |
210 |
2.363,52 |
Ý
- Italy |
2 |
90,00 |
Trung Quốc
- China |
52 |
415,40 |
Ấn
Độ - India |
4 |
10,10 |
Sa-moa - Samoa |
6 |
79,88 |
Thái Lan
- Thailand |
13 |
197,48 |
Hà Lan - Nertherland |
2 |
33,74 |
Xin-ga-po
- Singapore |
13 |
482,21 |
Cộng hòa Sây-xen - Seychelles |
4 |
34,20 |
Các nước
khác - Others |
11 |
70,08 |