53

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
so với tổng sản phẩm trên địa bàn

Rate of investment capital in area compared with GRDP

Đơn vị tính - Unit: %

 

2015

2017

2018

2019

Sơ bộ
Prel.
2020

TỔNG SỐ - TOTAL

29,75

45,20

49,22

35,28

35,46

Trong đó -  Of which:

 

 

 

 

 

1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing

13,14

22,00

22,54

14,11

20,37

2. Công nghiệp và xây dựng
Industry and construction

25,08

49,71

53,65

38,52

39,26

Công nghiệp -  Industry

20,34

47,52

50,71

38,80

40,65

Khai khoáng
Mining and quarrying

6,96

23,09

9,36

3,24

2,26

Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing

18,41

46,72

50,87

38,55

41,27

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí
- Electricity, gas, steam
and air conditioning supply

44,55

24,36

7,39

70,17

4,75

Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

150,43

148,15

111,55

42,36

60,01

Xây dựng - Construction

65,97

67,11

79,19

35,83

28,07

3. Dịch vụ - Service

83,88

71,30

70,89

74,98

73,34