Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
State budget revenue in local area
ĐVT:
Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU - TOTAL
REVENUE |
39.446.974 |
51.352.077 |
56.593.767 |
65.899.565 |
70.345.959 |
Thu cân đối ngân sách Nhà nước |
25.858.137 |
29.133.634 |
33.025.828 |
35.068.587 |
33.561.128 |
Thu
nội địa - Domestic revenue |
22.608.959 |
24.828.278 |
28.066.001 |
30.957.199 |
27.864.542 |
Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
Revenue from business
enterprises and individuals |
20.484.174 |
21.505.909 |
23.466.974 |
24.270.948 |
21.238.510 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
72 |
111 |
112 |
69 |
148 |
Thuế thu nhập cá nhân |
330.374 |
539.427 |
677.701 |
859.509 |
996.867 |
Lệ phí trước bạ - Registration fee |
254.353 |
306.794 |
339.884 |
489.409 |
477.974 |
Thu phí xăng dầu - Fuel charge |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu phí, lệ phí - Charge, fee |
116.666 |
179.604 |
82.054 |
88.045 |
98.702 |
Các khoản thu về nhà, đất |
1.083.512 |
1.692.654 |
2.741.710 |
4.252.147 |
4.227.818 |
Thu khác - Other revenue |
339.808 |
603.779 |
757.566 |
997.073 |
824.523 |
Thu
hải quan - Customs revenue |
2.973.609 |
3.743.245 |
4.866.062 |
4.062.413 |
4.728.326 |
Trong đó - Of which: |
|
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu - Export tax |
6.072 |
11.275 |
3.648 |
1.754 |
4.674 |
Thuế nhập khẩu - Import tax |
930.444 |
905.264 |
1.047.818 |
462.920 |
928.205 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu Excise tax on imports |
8 |
7.014 |
24 |
112 |
122 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu VAT
on imports |
2.034.953 |
2.817.655 |
3.798.315 |
3.592.513 |
3.792.197 |
Thu viện trợ (Không kể viện trợ |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính |
- |
380.000 |
- |
4.288 |
840.119 |
Thu huy động
đóng góp |
- |
182.111 |
93.765 |
44.688 |
128.141 |
Thu khác - Others revenue |
275.569 |
- |
- |
- |
- |
Thu kết dư ngân sách năm
trước |
355.035 |
628.025 |
1.060.308 |
2.923.100 |
2.194.386 |
Thu chuyển nguồn |
6.864.423 |
15.001.532 |
15.076.280 |
14.932.894 |
20.291.285 |
Vay của Ngân sách Nhà nước |
- |
- |
70.301 |
255.223 |
139.119 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.367.794 |
6.549.614 |
7.330.366 |
11.824.110 |
13.997.657 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên cấp
trên – Revenue from the lower
level budget submitted to the higher level budget |
1.585 |
39.272 |
30.684 |
895.650 |
162.384 |