231 |
|
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ
|
Số vụ án đã khởi tố
(Vụ) |
948 |
1.046 |
1.065 |
1.066 |
1.135 |
|
Số bị can đã khởi tố
(Người) |
1.596 |
1.625 |
1.602 |
1.632 |
1.863 |
|
Trong đó: Nữ (Người) |
… |
… |
126 |
132 |
157 |
|
Số vụ án đã truy tố
(Vụ) |
841 |
875 |
899 |
828 |
958 |
|
Số bị can đã truy tố
(Người) |
1.612 |
1.594 |
1.500 |
1.460 |
1.777 |
|
Trong đó: Nữ (Người) |
… |
… |
116 |
100 |
145 |
|
Số vụ đã bị kết
án (Vụ) |
824 |
856 |
873 |
874 |
1.010 |
|
Số người phạm tội
đã bị kết án (Người) |
1.540 |
1.540 |
1.450 |
1.552 |
1.862 |
|
Trong đó: Nữ (Người) |
71 |
39 |
82 |
63 |
76 |
|
Số lượt người được trợ
giúp pháp lý (Người) |
986 |
650 |
586 |
550 |
586 |