215 |
Một
số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
Some indicators on health
care
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Sơ bộ |
Số giường bệnh tính
bình quân 1 vạn dân (Giường)(*) |
32,66 |
35,52 |
35,79 |
39,88 |
43,07 |
Số bác sĩ bình quân 1 vạn
dân (Người) |
13,08 |
14,67 |
14,61 |
15,02 |
14,67 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1
tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
98,50 |
98,70 |
98,90 |
98,5 |
98,9 |
Số ca mắc các bệnh dịch
(Ca) |
27.626 |
15.930 |
12.871 |
7.468 |
11.736 |
Số người chết vì các
bệnh dịch (Người) |
5 |
2 |
2 |
4 |
1 |
Số người bị ngộ độc
thực phẩm (Người) |
117 |
151 |
94 |
- |
- |
Số người chết do ngộ
độc thực phẩm (Người) |
- |
- |
- |
- |
- |
Số người nhiễm HIV được
phát hiện |
11,74 |
7,84 |
6,76 |
4,42 |
7,77 |
Số người chết do HIV/AIDS
trên 100.000 dân (Người) |
5,69 |
5,34 |
3,34 |
3,46 |
2,22 |
(*) Số giường bệnh bình quân không bao gồm giường của trạm y tế xã/phường/thị trấn