208

Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc vãn hóa

Number of people getting eradication of illiteracy
and continuation

ÐVT: Ngýời - Unit: Person

 

Nãm học - Schoolyear

2015-
2016

2017-
2018

2018-
2019

2019-
2020

2020-
2021

Số học viên theo học lớp xoá mù chữ
Number of people getting eradication of illiteracy

-

-

-

-

-

Trong ðó: Nữ - Of which: Female

-

-

-

-

-

Số học viên theo học bổ túc vãn hóa
Number of pupils in continuation schools

7.801

8.995

9.346

9.830

11.173

Phân theo cấp học - By grade

 

 

 

 

 

Tiểu học - Primary school

-

-

-

-

-

Trong ðó: Nữ - Of which: Female

-

-

-

-

-

Trung học cõ sở
Lower secondary school

-

-

-

-

-

Trong ðó: Nữ - Of which: Female

-

-

-

-

-

Trung học phổ thông
Upper secondary school

7.801

8.995

9.346

9.830

11.173

Trong ðó: Nữ - Of which: Female

2.368

2.708

2.656

3.135

3.763

Phân theo ðõn vị cấp huyện - By district

 

 

 

 

 

1. Thành phố Vĩnh Yên - Vinh Yen city

2.452

3.157

3.004

1.376

1.224

2. Thành phố Phúc Yên - Phuc Yen city

1.707

1.522

1.494

1.977

1.926

3. Huyện Lập Thạch - Lap Thach district

488

731

721

816

880

4. Huyện Tam Dýõng - Tam Duong district

278

398

440

1.711

1.885

5. Huyện Tam Ðảo - Tam Dao district

436

483

545

548

573

6. Huyện Bình Xuyên - Binh Xuyen district

1.670

1.702

1.799

1.903

3.009

7. Huyện Yên Lạc - Yen Lac district

264

370

464

621

817

8. Huyện Vĩnh Týờng - Vinh Tuong district

506

632

879

878

859

9. Huyện Sông Lô - Song Lo district

-

-

-

-

-