Số
học sinh phổ thông năm học 2020-2021
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of pupils of general
education in schoolyear
2020-2021 by district
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
|
Tổng số
|
Chia ra - Of which |
||
Tiểu học
Primary |
Trung học |
Trung học |
||
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
237.080 |
125.578 |
79.210 |
32.292 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
29.202 |
14.743 |
9.082 |
5.377 |
2. Thành phố Phúc Yên |
22.648 |
11.922 |
7.841 |
2.885 |
3. Huyện Lập Thạch |
26.849 |
14.289 |
8.849 |
3.711 |
4. Huyện Tam Dương |
24.230 |
13.458 |
8.192 |
2.580 |
5. Huyện Tam Đảo |
16.582 |
9.400 |
5.377 |
1.805 |
6. Huyện Bình Xuyên |
26.663 |
14.607 |
8.797 |
3.259 |
7. Huyện Yên Lạc |
31.437 |
16.026 |
10.901 |
4.510 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
40.808 |
20.876 |
13.957 |
5.975 |
9. Huyện Sông Lô |
18.661 |
10.257 |
6.214 |
2.190 |