Số
giáo viên phổ thông năm học 2020-2021
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of teachers of general
education in schoolyear
2020-2021 by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
Tổng số
|
Chia ra - Of which |
||
Tiểu học
Primary |
Trung học |
Trung học |
||
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
10.207 |
4.785 |
3.562 |
1.860 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.026 |
386 |
306 |
334 |
2. Thành phố Phúc Yên |
925 |
434 |
314 |
177 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.324 |
614 |
471 |
239 |
4. Huyện Tam Dương |
967 |
470 |
350 |
147 |
5. Huyện Tam Đảo |
729 |
386 |
252 |
91 |
6. Huyện Bình Xuyên |
1.167 |
554 |
411 |
202 |
7. Huyện Yên Lạc |
1.318 |
625 |
457 |
236 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
1.913 |
891 |
703 |
319 |
9. Huyện Sông Lô |
838 |
425 |
298 |
115 |