Number of pupils of general
education
|
Năm học - Schoolyear |
||||
|
2015- |
2017- |
2018- |
2019- |
2020- |
|
Học sinh - Pupil |
||||
Tiểu học -
Primary school |
97.061 |
105.801 |
115.278 |
121.684 |
125.578 |
Công lập - Public |
97.061 |
105.801 |
115.278 |
121.684 |
125.578 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học cơ sở
|
58.576 |
65.929 |
70.564 |
74.645 |
79.210 |
Công lập - Public |
58.576 |
65.929 |
70.564 |
74.645 |
79.210 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học
phổ thông |
28.065 |
28.418 |
29.492 |
30.442 |
32.292 |
Công lập - Public |
27.901 |
28.311 |
29.342 |
30.326 |
32.110 |
Ngoài công lập - Non-public |
164 |
107 |
150 |
116 |
182 |
|
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % |
||||
Tiểu học -
Primary school |
105,59 |
104,48 |
108,96 |
105,56 |
103,20 |
Công lập - Public |
105,59 |
104,48 |
108,96 |
105,56 |
103,20 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học cơ
sở |
101,80 |
106,18 |
107,03 |
105,78 |
106,12 |
Công lập - Public |
101,80 |
106,18 |
107,03 |
105,78 |
106,12 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học
phổ thông |
97,44 |
101,15 |
103,78 |
103,22 |
106,08 |
Công lập - Public |
97,57 |
101,12 |
103,64 |
103,35 |
105,88 |
Ngoài công lập - Non-public |
79,61 |
108,08 |
140,19 |
77,33 |
156,90 |