Số
giáo viên và học sinh mầm non
Number of teachers and pupils of preschool education
|
Năm học - Schoolyear |
||||
|
2015- |
2017- |
2018- |
2019- |
2020- |
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên (Người) |
3.650 |
3.713 |
4.070 |
4.091 |
4.847 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
3.616 |
3.697 |
4.070 |
4.091 |
4.642 |
Công lập - Public |
3.520 |
3.506 |
3.766 |
3.822 |
3.745 |
Ngoài công lập - Non-public |
130 |
207 |
304 |
269 |
1.102 |
Số học sinh (Học sinh) |
71.493 |
79.372 |
75.006 |
71.237 |
80.431 |
Phân theo loại hình |
|
|
|
|
|
Công lập - Public |
69.695 |
76.511 |
71.427 |
67.820 |
65.356 |
Ngoài công lập - Non-public |
1.798 |
2.861 |
3.579 |
3.417 |
15.075 |
Phân theo nhóm tuổi - By age group |
|
|
|
|
|
Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi) |
8.194 |
8.632 |
8.268 |
8.400 |
12.199 |
Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) |
63.299 |
70.740 |
66.738 |
62.837 |
68.232 |
Số
học sinh bình quân một lớp học (Học sinh) |
29,0 |
29,0 |
28,0 |
27,0 |
25,0 |
Số
học sinh bình quân một giáo viên (Học sinh) |
20,0 |
21,0 |
18,0 |
17,0 |
17,0 |
(Tiếp theo) Số giáo viên và học sinh mầm
non
(Cont.) Number of teachers
and pupils of preschool education
|
Năm học - Schoolyear |
||||
|
2015- |
2017- |
2018- |
2019- |
2020- |
|
Chỉ số
phát triển (Năm trước = 100) - % |
||||
Số giáo viên |
101,50 |
101,56 |
109,61 |
100,52 |
118,48 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
101,29 |
101,73 |
110,09 |
100,52 |
113,47 |
Công lập - Public |
101,38 |
101,42 |
107,42 |
101,49 |
97,99 |
Ngoài công lập - Non-public |
104,84 |
104,02 |
146,86 |
88,49 |
409,67 |
Số học sinh |
105,06 |
101,14 |
94,50 |
94,98 |
112,91 |
Phân theo loại hình |
|
|
|
|
|
Công lập - Public |
105,17 |
100,95 |
93,36 |
94,95 |
96,37 |
Ngoài công lập - Non-public |
101,01 |
106,52 |
125,10 |
95,47 |
441,18 |
Phân theo nhóm tuổi - By age group |
|
|
|
|
|
Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi) |
89,95 |
106,42 |
95,78 |
101,60 |
145,23 |
Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) |
107,39 |
100,53 |
94,34 |
94,15 |
108,59 |
Số
học sinh bình quân một lớp học |
100,00 |
100,00 |
96,55 |
96,43 |
92,59 |
Số
học sinh bình quân một giáo viên |
105,26 |
100,00 |
85,71 |
94,44 |
100,00 |
Ghi chú: - Năm học 2020-2021
giáo viên đạt chuẩn tính theo Luật giáo dục năm 2019.
- Số giáo viên mầm non giảm do đầu năm học chưa có kết quả tuyển dụng.