Cơ cấu đất sử dụng
tính đến 31/12/2020 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Structure
of used land as of 31 Dec. 2020 by types of land
and by district
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng |
Trong đó - Of which |
|||
|
Đất sản xuất nông
nghiệp Agricultural production land |
Đất lâm nghiệp Forestry land |
Đất chuyên dùng Specially used land |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ - TOTAL |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
4,08 |
3,36 |
0,39 |
9,88 |
9,13 |
2. Thành phố Phúc Yên |
9,67 |
6,34 |
14,31 |
10,94 |
15,63 |
3. Huyện Lập Thạch |
13,94 |
17,78 |
12,64 |
10,36 |
8,68 |
4. Huyện Tam Dương |
8,76 |
11,53 |
2,59 |
10,31 |
11,02 |
5. Huyện Tam Đảo |
18,99 |
9,61 |
46,73 |
10,57 |
8,61 |
6. Huyện Bình Xuyên |
12,01 |
11,16 |
10,49 |
19,31 |
9,39 |
7. Huyện Yên Lạc |
8,71 |
11,45 |
- |
8,93 |
15,42 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
11,65 |
14,49 |
- |
11,84 |
15,30 |
9. Huyện Sông Lô |
12,19 |
14,28 |
12,85 |
7,86 |
6,82 |